Học từ vựng tiếng Anh trẻ em chủ đề thức ăn luôn được rất nhiều trẻ em yêu thích và hào hứng. Tuy nhiên chủ đề này còn được chia thành rất nhiều nhóm khác nhau với những từ vựng tiếng Anh như sau:
Các nhóm từ vựng tiếng Anh trẻ em chủ đề thức ăn phổ biến nhất
Học từ vựng tiếng Anh trẻ em chủ đề thức ăn luôn được rất nhiều trẻ em yêu thích và hào hứng. Tuy nhiên chủ đề này còn được chia thành rất nhiều nhóm khác nhau với những từ vựng tiếng Anh như sau:
Nhóm 1: Từ vựng tiếng Anh trẻ em chủ đề thức ăn – Các món ăn truyền thống Việt Nam
Những món ăn truyền thống Việt Nam chính là nhóm từ vựng tiếng Anh được trẻ quan tâm nhất hiện nay và đôi khi còn là một trong những món ăn yêu thích của trẻ. Cụ thể như sau:
Món ăn truyền thống Việt Nam. (Ảnh: Sưu tầm Internet)
- Stuffed pancake là Bánh cuốn.
- Round sticky rice cake là Bánh dầy.
- Girdle-cake là Bánh tráng.
- Shrimp in batter là Bánh tôm.
- Stuffed sticky rice balls là Bánh trôi.
- Rice cake là Bánh chưng.
- Pancake là Bánh xèo.
- Prawn crackers là Bánh phồng tôm.
- Pork-pie là Chả.
- Lean pork paste là Giò lụa.
- Sweet gruel là Chè.
- Soya cheese là Đậu phụ.
Xem thêm: Hướng dẫn chi tiết cách dạy tiếng Anh giao tiếp cho bé tại nhà hiệu quả
Nhóm 2: Từ vựng tiếng Anh trẻ em chủ đề thức ăn – Các loại nước uống
Các loại thức uống như sữa, nước hoa quả hay nước có ga được biết đến là nước uống yêu thích của trẻ em nên khi học tiếng Anh về chủ đề này luôn nhận được sự hào hứng đến từ trẻ.
- Beer /biə[r]/ là Bia.
- Coffee /'kɒfi/ là Cà phê.
- Tea /ti:/ là Trà.
- Water /'wɔ:tə[r]/ là Nước.
- Fruit juice /fru:t/ /dʒu:s/ là Nước hoa quả.
- Hot chocolate /hɒt/ /,t∫ɒklət/ là Socola nóng.
- Soda /'səʊdə/ là Nước ngọt có ga.
- Orange juice /'ɒrindʒ/ /dʒu:s/ là Nước cam.
- Cola /'kəʊlə/ là Coca cola.
- Milk /milk/ là Sữa.
- Lemonade /lemə'neid/ là Nước chanh.
- Mineral water /'minərəl/ /'wɔ:tə[r]/ là Nước khoáng.
Nhóm 3: Từ vựng tiếng Anh trẻ em chủ đề thức ăn – Các loại gạo và mì
Các loại gạo và mì sẽ có những từ vựng tiếng Anh phổ biến nhất như sau:
Từ vựng tiếng Anh chủ đề thức ăn. (Ảnh: Sưu tầm Internet)
- Rice /rais/ là Cơm.
- Fried Rice /fraid/ /rais/ là Cơm rang.
- Noodles /'nʊ:dl/ là Mỳ.
- Bread /bred/ là Bánh mỳ.
- Biscuit /'biskit/ là Bánh quy.
- Cake /keik/ là Bánh ngọt.
Nhóm 4: Từ vựng tiếng Anh trẻ em chủ đề thức ăn – Các loại thịt
Các món ăn được làm từ thịt mang lại rất nhiều dưỡng chất cho trẻ với những từ vựng tiếng Anh như sau:
- Meat /mi:t/ là Thịt.
- Pork /pɔ:k/ là Thịt lợn.
- Beef /bi:f/ là Thịt bò.
- Chicken /'t∫ikin/ là Thịt gà.
- Bacon /'beikən/ là Thịt xông khói.
- Egg /eg/ là Trứng.
- Fish /fi∫/ là Cá.
- Hotdog /ˈhɑːtˌdɑːg/ là Xúc xích.
Nhóm 5: Từ vựng tiếng Anh trẻ em chủ đề thức ăn – Cách nấu thức ăn
Mỗi món ăn sẽ có cách nấu, chế biến khác nhau nhằm đem lại một món ăn thơm ngon và bổ dưỡng dành cho trẻ.
- Boiled là luộc.
- Steamed là hấp.
- Fried/sauteed là chiên/xào.
- Stir-fried là xào sơ qua.
- Pan-fried là áp chảo.
- Roasted là rang.
- Grilled là nướng trên vỉ.
- Baked là nấu trong lò.
- Stewed là hầm: nấu trong thời gian dài ở lửa nhỏ.
- Casseroled là ngâm.